<HẾT HÀNG> Midagentin điều trị nhiễm khuẩn


Minh Dân
Midagentin có tác dụng trong:
– Chữa trị chứng nhiễm khuẩn hô hấp trên, dưới như viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi
– Nhiễm khuẩn da, mô mềm
– Nhiễm khuẩn sinh dục, phụ khoa, tiết niệu


Hết hàng

THÀNH PHẦN Midagentin: Mỗi gói 1,5g bột pha hỗn dịch uống Midagentin 250/31,25 chứa:
Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) ..................................................................250mg
Acid clavulanic (dang kali clavulanat + Avicel) .................................................31.25mg
Tá dược (bột hương liệu, natri benzoat, magnesi stearat, xanthan gum, PEG 6000, cellulose vi tinh thể, natri croscarmelose, đường trắng) vừa đủ 1 gói

CÔNG DỤNG Midagentin: Chế phẩm Midagentin 250/31,25 được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn sau:
✔️ Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm Xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
✔️ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrhalis san sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
✔️ Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các ching E.coli, Klebsiella và Enterobacter san sinh beta-lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
✔️ Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
✔️ Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
✔️ Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
✔️ Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày-ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật).

CÁCH SỬ DỤNG Midagentin:
Thuốc Mekocefal được dùng qua đường uống.
Cắt gói và đổ bột vào cốc, thêm khoảng 5-10 ml nước, khuấy đều rồi uống. Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG Midagentin: Bệnh nhân sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.

LIỀU DÙNG Midagentin: Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxicilin trong hợp chất:
 Người lớn và trẻ em: > 40kg cân nặng:
     🔸 Uống 2 gói cách 12 giờ/lân.
     🔸 Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: Uống 2 gói cách 8 giờ/lân trong 5 ngày.

 Trẻ em < 40kg cân nặng:
     🔸 Uống 20mg (amoxicilin)/kg cân nặng/ngày, chia 3 lần.
     🔸 Để điểu trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và những nhiễm khuẩn nặng, cho liều gấp đôi, dùng trong 5 ngày.

 Liều dùng trong suy thận:
     🔸 Độ thanh thai creatinin > 30ml/phút: Liều không cần thay đổi.
     🔸 Độ thanh thải creatinin 15-30ml/phút: Liều thông thường cách nhau 12-18 giờ/lần.
     🔸 Độ thanh thải creatinin 5-I5ml/ phút: Liều thông thường cách nhau 20-36 giờ/lần.
     🔸 Người lớn có độ thanh thải creatinin < 5ml/ phút: Liều thông thường cách nhau 48 giờ/lần.
     🔸 Nếu chạy thận nhân tạo: Cho 2 gói giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 2 gói SN sau mỗi lần thẩm phân.

 Trong thẩm phân máu:
     🔸 Liều ban đầu 4 gói, sau đó 2 gói/ ngày, thêm 1 liều bổ sung 2 gói sau khi thẩm phân.
     🔸 Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH Midagentin:
📛 Dị ứng với nhóm beta-lactam (các penicillin và cephalosporin).
📛 Cần chú ý tới khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các cephalosporin
📛 Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/ rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

TÁC DỤNG PHỤ Midagentin: Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh: thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng này tăng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chất amoxicilin.
 Thường gặp (ADR > 1/100):
     ✖️ Tiêu hóa (ỉa chảy), da (ngoại ban,ngứa).

 Ít gặp (1/1000 <ADR <1/100):
     ✖️ Máu (tăng bạch cầu ái toan)
     ✖️ Tiêu hóa (buồn nôn, nôn)
     ✖️ Gan (viêm gan và vàng da ứ mật
     ✖️ Tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng)
     ✖️ Da (ngứa, ban đỏ, phát ban)

 Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
     ✖️ Toàn thân (phản ứng phản vệ, phù Quincke)
     ✖️ Máu (giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch câu, thiếu máu tan máu)
     ✖️ Tiêu hóa (viêm đại tràng giả mạc)
     ✖️ Da (hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc)
     ✖️ Thận (viêm thận kẽ)

BẢO QUẢN Midagentin: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Bảo quản trong bao bì gốc.

  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Đã thêm vào giỏ hàng